Điểm chuẩn NV2 của ĐH KHXH&NV Hà Nội, ĐHSP kỹ thuật Hưng Yên

Billgate Nguyen nguồn bình luận 999
A- A A+
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) và Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2 vào chiều 14-9-2008. Cả hai trường này đều không tuyển thêm NV3.
Điểm chuẩn NV2 của ĐH KHXH&NV Hà Nội, ĐHSP kỹ thuật Hưng Yên
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội)

Thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngày 17-9-2008 tại phòng thông tin (tầng 1, nhà G, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, số 336 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội).

Nhà trường gửi chuyển phát nhanh giấy triệu tập cho thí sinh. Khi cần thiết, thí sinh có thể liên hệ theo số máy điện thoại: (04) 5575892.

 

Các ngành
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 -  2008

Điểm chuẩn NV2 -  2008

 Tâm lý học

 501

C

18,0

18,5

D

18,0

18,5

 Xã hội học

 503

C

18,0

19,0

D

18,0

19,0

 Triết học

 504

C

18,0

19,5

D

18,0

18,0

 Chính trị học

 507

C

18,0

20,0

D

18,0

18,5

 Công tác xã hội

 512

C

18,0

19,0

D

18,0

19,0

 Ngôn ngữ học

 602

C

19,0

20,0

D

19,0

20,0

 Thông tin - Thư viện

 605

C

18,0

18,0

D

18,0

18,0

 Hán Nôm

 610

C

18,0

18,0

D

18,0

18,0

-----------

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

Phòng Đào tạo Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên lưu ý các ngành tuyển khối D1 không nhân hệ số môn tiếng Anh. Đối với các ngành học CĐ, khi tốt nghiệp sinh viên được học liên thông lên ĐH hệ chính quy nếu đạt các điều kiện quy định.

Trường thông báo thí sinh trúng tuyển NV2 đến nhập học trong hai ngày 18 và 19-9 tại hai địa điểm: Cơ sở 1 ở huyện Khoái Châu, Hưng Yên và tại cơ sở ba ở TP Hải Dương. Trường không xét tuyển NV3.

 

Các ngành
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2 -  2008

Hệ Đại học

Công nghệ thông tin

101

A

15,0

D1

15,0

Công nghệ kỹ thuật điện

102

A

15,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử

103

A

15,0

Công nghệ chế tạo máy

104

A

15,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

105

A

15,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

106

A

15,0

Công nghệ may

107

A

15,0

D1

15,0

Sư­ phạm kỹ thuật công nghiệp

108

A

15,0

D1

15,0

Công nghệ cơ điện tử

110

A

15,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

111

A

13,0

Công nghệ kỹ thuật môi trư­ờng

112

A

13,0

Quản trị kinh doanh

400

A

14,0

D1

14,0

Kế toán

401

A

15,0

D1

15,0

Tiếng Anh

701

D1

14,0

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thông tin

C56

A

12,0

D1

12,0

Công nghệ kỹ thuật điện

C66

A

12,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử

C67

A

12,0

Công nghệ cơ khí chế tạo

C68

A

12,0

Công nghệ hàn & gia công tấm

C69

A

12,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C70

A

12,0

Công nghệ cơ điện tử

C71

A

11,0

Công nghệ bảo trì và sửa chữa thiết bị

C72

A

11,0

Công nghệ may

C73

A

12,0

D1

12,0

S­ư phạm kỹ thuật công nghiệp - Tin

C74

A

12,0

D1

12,0

Nguồn Tin:
Video và Bài nổi bật