Điểm chuẩn NV2 của ĐH Đà Lạt, ĐH Giao thông vận tải TP.HCM

Billgate Nguyen nguồn bình luận 999
A- A A+
Chiều 13-9, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2. Trước đó, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM cũng đã công bố điểm NV2.
Điểm chuẩn NV2 của ĐH Đà Lạt, ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
Thí sinh dự thi ĐH năm 2008 trong ngày đầu làm thủ tục tại điểm thi của Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM - Ảnh: Qu
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Trường ĐH Đà Lạt

Thí sinh có điểm từ 10 ngành CĐ kế toán nếu có nguyện vọng sẽ được xét tuyển vào ngành CĐ điện tử viễn thông.

 

Các ngành
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 - 2008

Điểm chuẩn NV2 - 2008

Hệ Đại học

Toán học

101

A

13,0

13,0

Tin học

103

A

13,0

13,0

Vật lý

105

A

13,0

13,0

Công nghệ thông tin

107

A

13,0

13,0

Điện tử viễn thông

108

A

13,0

13,0

Hóa học

201

A

13,0

13,0

Quản trị kinh doanh

401

A

13,0

13,0

Kế toán

403

A

13,0

13,0

Xã hội học

502

C

14,0

14,0

Văn hóa học

503

C

14,0

14,0

Ngữ văn

601

C

14,0

14,0

Việt Nam học

605

C

14,0

14,0

Du lịch

606

D1

13,0

13,0

Công tác xã hội - Phát triển cộng đồng

607

C

14,0

14,0

Đông phương học

608

D1

13,0

13,0

Quốc tế học

609

D1

13,0

13,0

Tiếng Anh

701

D1

13,0

13,0

Hệ Cao đẳng

CĐ Công nghệ thông tin

C65

A

10,0

10,0

CĐ Điện tử viễn thông

C66

A

10,0

10,0

CĐ Công nghệ sau thu hoạch

C67

B

12,0

12,5

CĐ Kế toán

C68

A

10,0

10,5

Hệ Trung cấp chuyên nghiệp

Trung cấp Pháp lý

T05

C

5,0

5,0

Trung cấp Du lịch

T06

D1

5,0

5,0

Trung cấp Kế toán

T07

A

5,0

5,0

--------------

Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM

 

Các ngành
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 - 2008

Điểm chuẩn NV2 - 2008

Hệ Đại học

Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam)

101

A

14,0

15,0

Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam)

102

A

14,0

15,0

Điện và tự động tàu thủy

103

A

15,0

15,0

Cơ giới hóa xếp dỡ cảng

108

A

14,0

15,0

Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa

109

A

15,0

15,0

Máy xây dựng

114

A

15,0

15,0

Kỹ thuật máy tính (Mạng máy tính)

115

A

15,0

15,0

Quy hoạch giao thông

117

A

14,0

15,0

Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

118

A

15,0

16,0

Thiết bị năng lượng tàu thủy

119

A

15,0

15,0

Xây dựng đường sắt - Metro

120

A

15,0

15,0

Hệ Cao đẳng

Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam)

C65

A

10,0

11,0

Vận hành khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam)

C66

A

10,0

11,0

Công nghệ thông tin

C67

A

10,0

13,0

Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)

C68

A

10,0

13,0

Kinh tế vận tải biển

C69

A

10,0

13,5

Nguồn Tin:
Video và Bài nổi bật