Trường ĐH Đà Lạt
Thí sinh có điểm từ 10 ngành CĐ kế toán nếu có nguyện vọng sẽ được xét tuyển vào ngành CĐ điện tử viễn thông.
Các ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 - 2008 | Điểm chuẩn NV2 - 2008 |
Hệ Đại học | ||||
Toán học | 101 | A | 13,0 | 13,0 |
Tin học | 103 | A | 13,0 | 13,0 |
Vật lý | 105 | A | 13,0 | 13,0 |
Công nghệ thông tin | 107 | A | 13,0 | 13,0 |
Điện tử viễn thông | 108 | A | 13,0 | 13,0 |
Hóa học | 201 | A | 13,0 | 13,0 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A | 13,0 | 13,0 |
Kế toán | 403 | A | 13,0 | 13,0 |
Xã hội học | 502 | C | 14,0 | 14,0 |
Văn hóa học | 503 | C | 14,0 | 14,0 |
Ngữ văn | 601 | C | 14,0 | 14,0 |
Việt Nam học | 605 | C | 14,0 | 14,0 |
Du lịch | 606 | D1 | 13,0 | 13,0 |
Công tác xã hội - Phát triển cộng đồng | 607 | C | 14,0 | 14,0 |
Đông phương học | 608 | D1 | 13,0 | 13,0 |
Quốc tế học | 609 | D1 | 13,0 | 13,0 |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 | 13,0 |
Hệ Cao đẳng | ||||
CĐ Công nghệ thông tin | C65 | A | 10,0 | 10,0 |
CĐ Điện tử viễn thông | C66 | A | 10,0 | 10,0 |
CĐ Công nghệ sau thu hoạch | C67 | B | 12,0 | 12,5 |
CĐ Kế toán | C68 | A | 10,0 | 10,5 |
Hệ Trung cấp chuyên nghiệp | ||||
Trung cấp Pháp lý | T05 | C | 5,0 | 5,0 |
Trung cấp Du lịch | T06 | D1 | 5,0 | 5,0 |
Trung cấp Kế toán | T07 | A | 5,0 | 5,0 |
--------------
Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
Các ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 - 2008 | Điểm chuẩn NV2 - 2008 |
Hệ Đại học | ||||
Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam) | 101 | A | 14,0 | 15,0 |
Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam) | 102 | A | 14,0 | 15,0 |
Điện và tự động tàu thủy | 103 | A | 15,0 | 15,0 |
Cơ giới hóa xếp dỡ cảng | 108 | A | 14,0 | 15,0 |
Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa | 109 | A | 15,0 | 15,0 |
Máy xây dựng | 114 | A | 15,0 | 15,0 |
Kỹ thuật máy tính (Mạng máy tính) | 115 | A | 15,0 | 15,0 |
Quy hoạch giao thông | 117 | A | 14,0 | 15,0 |
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức | 118 | A | 15,0 | 16,0 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy | 119 | A | 15,0 | 15,0 |
Xây dựng đường sắt - Metro | 120 | A | 15,0 | 15,0 |
Hệ Cao đẳng | ||||
Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam) | C65 | A | 10,0 | 11,0 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam) | C66 | A | 10,0 | 11,0 |
Công nghệ thông tin | C67 | A | 10,0 | 13,0 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô) | C68 | A | 10,0 | 13,0 |
Kinh tế vận tải biển | C69 | A | 10,0 | 13,5 |