Chỉ tiêu tuyển sinh của 80 trường ĐH, CĐ

Saigontin Nguyen nguồn bình luận 999
A- A A+
Vào lúc 20 giờ tối 8/3, Vụ Kế hoạch Tài chính đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của 38 trường ĐH, CĐ thuộc Bộ GD-ĐT và 42 trường ngoài công lập. Chỉ tiêu của những trường còn lại sẽ được hoàn tất và tiếp tục công bố vào 10/3.
Chỉ tiêu tuyển sinh của 80 trường ĐH, CĐ
Giám thị đối chiếu các giấy tờ đăng ký dự thi của thí sinh.
  Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của các trường thuộc Bộ là 111.280, tăng 108% so với năm 2006. Trong đó, chỉ tiêu đào tạo đại học là 96.020, cao đẳng là 15.260.Khối các trường ngoài công lập có tổng chỉ tiêu chính quy là 53.710, tăng 118% so với năm 2006. Ngoài chỉ tiêu hệ ĐH, CĐ, chỉ tiêu chính quy hệ TCCN của khối các trường thuộc Bộ GD-ĐT có 12.880 và khối các trường ngoài công lập là 24.180.Nhìn chung, khối các trường ĐH vùng và những trường ĐH “top trên” vẫn đứng đầu bảng về số lượng tuyển sinh. Hầu hết các trường đều được tăng chỉ tiêu tuyển sinh từ 5 đến 50% so với năm 2006.  Trái ngược với dự đoán của nhiều người, rằng khi áp dụng tiêu chí của sinh viên/giảng viên thì khối những trường dân lập sẽ sụt giảm đáng kể. Thế nhưng, chỉ tiêu của 42 trường ĐH, CĐ ngoài công lập về cơ bản đều tăng, đặc biệt có trường tăng tới 50% so với năm 2006 như ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu, CĐ Bách Việt, CĐ Đông Á. Số trường giữ chỉ tiêu như năm 2006 chỉ lác đác một vài trường như ĐH Dân lập Phú Xuân, ĐH Cửu Long…  

Dưới đây là chỉ tiêu chi tiết của các trường:

STT

 
Tên trường Tỉ lệ số SV quy đổi trên 1 GV quy đổiĐào tạo ĐH, CĐ Chỉ tiêuchính quyTCCN
Tổngchỉ tiêuchính quyTrong đóTỉ lệ %so với năm 2006
ĐH
ICác trường thuộc Bộ GD-ĐT 111,28096,02015,26010812,880
1ĐH Thái Nguyên129,3007,0502,250110450
2ĐH Huế136,4906,4900110880
3ĐH Đà Nẵng178,2506,6001,6501102,300
4ĐH Bách khoa Hà Nội156,3703,8702,500100 
5ĐH Xây dựng 153,1003,1000110 
6ĐH Mỏ - Địa chất112,5302,200330110 
7ĐH Giao thông vận tải Hà Nội193,4703,4700110 
8ĐH Mỹ thuật Công nghiệp10350200150130 
9ĐH Tây Bắc161,7201,400320115 
10ĐH Tây Nguyên142,1502,000150115 
11ĐH Đà Lạt213,3002,800500103300
12ĐH Cần Thơ185,8005,700100109 
13ĐH Hà Nội121,5001,500 107 
14ĐH Vinh153,3003,300 110 
15ĐH Quy Nhơn173,3003,300 110 
16ĐH Kinh tế quốc dân204,0004,000 104 
17ĐH Kinh tế TP.HCM275,0005,000 100 
18ĐH Thương mại 152,9702,670300110 
19ĐH Ngoại thương222,8002,300500100 
20ĐH Luật TP.HCM241,1001,100 1100
21ĐH Nông nghiệp I 142,9002,900 107200
22ĐH Nông lâm TP.HCM153,9003,5004001072,500
23 Nguồn Tin:
Video và Bài nổi bật