Xe máy Honda âm thầm tăng giá

Billgate Nguyen nguồn bình luận 999
A- A A+
Giá bán lẻ đề xuất của 3 mẫu xe máy Air Blade, Wave và Super Dream do Honda Việt Nam sản xuất vừa bất ngờ tăng thêm từ 600.000 đồng đến 3 triệu đồng/chiếc.
Xe máy Honda âm thầm tăng giá
Mẫu xe số Wave RSX FI AT do Honda Việt Nam sản xuất - Ảnh: Đức Thọ.

Trước đây, mỗi lần điều chỉnh giá Honda Việt Nam thường công bố trên các phương tiện thông tin đại chúng. Tuy nhiên, lần này liên doanh ôtô - xe máy Nhật Bản lại âm thầm công bố giá trên website của mình.

Theo bảng giá mới được đăng tải tại địa chỉ www.honda.com.vn, mức giá bán lẻ đề xuất của mẫu xe tay ga Air Blade FI 2011 đội lên so với giá cũ 1 triệu đồng/chiếc. Mức tăng 3 triệu đồng/chiếc thuộc về mẫu xe số Wave RSX phiên bản phun xăng điện tử (FI), mức tăng 1,3 triệu đồng/chiếc thuộc phiên bản Wave RSX thường. Mẫu xe Wave α tăng 800.000 đồng/chiếc. Mức tăng thấp nhất 600.000 đồng/chiếc thuộc về mẫu xe Super Dream.

Điểm đáng chú ý là trong số 3 mẫu xe tăng giá thì mức tăng cao nhất lại thuộc về mẫu xe Wave RSX FI AT chứ không phải mẫu xe tay ga Air Blade từng một thời “làm mưa làm gió” trên thị trường xe máy Việt Nam. Với lần điều chỉnh này, giá bán lẻ đề xuất của Wave RSX FI AT đã vọt lên mức 29,59 triệu đồng đối với bản phanh đĩa vành nan hoa và 30,59 triệu đồng đối với bản phanh đĩa vành đúc.

Các mức giá mới sẽ chính thức được áp dụng kể từ ngày 1/8/2011.

Bảng giá bán lẻ đề xuất xe máy Honda áp dụng từ 1/8/2011
Stt Loại xe Giá cũ (VND) Giá mới (VND) Thay đổi (VND)
1 SH 150cc 121.990.000 121.990.000 -
2 SH 125cc 99.990.000 99.990.000 -
3 PCX 58.990.000 58.990.000 -
4 Air Blade FI 2011
(Bản thể thao)
36.990.000 37.990.000 1.000.000
5 Air Blade FI 2011
(Bản tiêu chuẩn)
35.990.000 36.990.000 1.000.000
6 LEAD
(Màu ánh Vàng)
35.490.000 35.490.000 -
7 LEAD
(Màu đỏ, nâu, trắng, bạc, vàng)
34.990.000 34.990.000 -
8 Click Play 2010 26.490.000 26.490.000 -
9 Click Exceed 2010 25.990.000 25.990.000 -
10 Future X FI
(Phanh đĩa, vành đúc)
29.990.000 29.990.000 -
11 Future X FI
(Phânh đĩa, vành nan hoa)
28.990.000 28.990.000 -
12 Future X
(Phanh đĩa, vành nan hoa)
23.500.000 23.500.000 -
13 Future X
(Phanh cơ, vành nan hoa)
22.500.000 22.500.000 -
14 Wave RSX FI AT
(Phanh đĩa, vành đúc)
27.590.000 30.590.000 3.000.000
15 Wave RSX FI AT
(Phanh đĩa,, vành nan hoa)
26.590.000 29.590.000 3.000.000
16 Wave 110 RSX
(Vành đúc)
18.990.000 20.290.000 1.300.000
17 Wave 110 RSX
(Vành nan hoa)
17.490.000 18.790.000 1.300.000
18 Wave 110 RS
(Phanh đĩa, vành đúc)
17.990.000 17.990.000 -
19 Wave 110 RS
(Phanh đĩa, vành nan hoa)
16.490.000 16.490.000 -
20 Super Dream 16.390.000 16.990.000 600.000
21 Wave 110 S
(Phanh đĩa, vành nan hoa)
16.490.000 16.490.000 -
22 Wave 110 S
(Phanh cơ, vành nan hoa)
15.490.000 15.490.000 -
23 Wave α 14.190.000 14.990.000 800.000
Mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng
Nguồn Tin:
Video và Bài nổi bật